

| Năng suất định mức (M3/H) | 120÷150 | |
| Cối trộn hai trục ngang | Hãng sản xuất | SICOMA |
| Ký hiệu | MAO3750/2500 (MAO4500/3000) | |
| Công suất ĐC | 02×45 Kw (02x55Kw) | |
| Cửa xả | Đóng mở bằng thủy lực | |
| Silo chứa xi măng (Tấn) | – Tùy chọn: 01÷08 Silo/ 1 trạm – Dung tích: 40÷200 Tấn/Silo |
|
| Phễu chứa cốt liệu | – Tùy chọn: 02÷06 thành phần cốt liệu – Dung tích 18m3/khoang – Cửa xả: 02 cửa/khoang, Côn đáy mạ kẽm nhúng nóng |
|
| Dạng cấp cốt liệu tới cối trộn | – Băng tải cao su. + Động cơ HGT trục âm (truyền động trực tiếp vào tang) |
|
| Vít tải xi măng | D273 – Năng suất: 80 Tấn/giờ | |
| Hệ thống định lượng | Cốt liệu (Cân dộc lập)/ 1 khoang (Cấp sai số: Cân tĩnh≤0.5%; Cân định lượng≤1.0%) |
– Cân lớn nhất: 3500kg (với đá) – Cân nhỏ nhất: 350kg |
| Xi măng (Cấp sai số: Cân tĩnh≤0.5%; Cân định lượng≤1.0%) |
– Cân lớn nhất: 2400kg – Cân nhỏ nhất: 240kg |
|
| Nước (Cấp sai số: Cân tĩnh≤0.5%; Cân định lượng≤1.0%) |
– Cân lớn nhất: 1000kg – Cân nhỏ nhất: 100kg |
|
| Phụ gia lỏng (Cấp sai số: Cân tĩnh≤0.5%; Cân định lượng≤1.0%) |
– Cân lớn nhất: 70kg | |
| – PLC S7 – 1200 SIEMEN – Chế độ làm việc: + Tự động hoàn toàn + Tự động cân các thành phần + Điều khiển bằng tay |
||
| Hệ thống lọc bụi trung tâm | Được thiết kế chế tạo dành riêng cho trạm trộn bê tông | |
| Điện áp làm việc (V) | 380V – 50H (440V – 60Hz) | |
| Công suất tiêu thụ (Kw) | 185÷205 | |
Đánh giá TRẠM TRỘN BÊ TÔNG 120-150 M3/H
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngay